Đại biểu Quốc hội là người dân tộc thiểu số khóa XII
12:00 AM 11/04/2017 | Lượt xem: 20823 In bài viết |
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Nơi ứng cử |
Cơ quan công tác |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Phan Thị Mỹ Bình |
06/12/1974 |
Nữ |
Sán Chay |
Tuyên Quang |
Thị đoàn thị xã Tuyên Quang |
2 |
Bùi Thị Bình |
18/10/1952 |
Nữ |
Mường |
Hoà Bình |
HĐDT (Quốc hội) |
3 |
Hoàng Thị Bình |
15/10/1956 |
Nữ |
Nùng |
Cao Bằng |
UBMTTQ tỉnh |
4 |
Triệu Thị Bình |
14/10/1977 |
Nữ |
Dao |
Yên Bái |
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
5 |
Đinh Thị Biểu |
04/7/1962 |
Nữ |
Hrê |
Quảng Ngãi |
Huyện ủy Huyện Minh Long |
6 |
Chu Lê Chinh |
04/5/1966 |
Nam |
Hà Nhì |
Lai Châu |
Phòng GD-ĐT huyện Mường Tè |
7 |
Giàng A Chu |
26/11/1959 |
Nam |
Hmông |
Yên Bái |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
8 |
Sùng Chúng |
10/10/1954 |
Nam |
Hmông |
Lào Cai |
Văn phòng Tỉnh ủy |
9 |
Mã Điền Cư |
25/01/1954 |
Nam |
Chăm |
Quảng Ngãi |
HĐDT (Quốc hội) |
10 |
Thạch Thị Dân |
12/6/1970 |
Nữ |
Khmer |
Trà Vinh |
Trường CĐSP Trà Vinh |
11 |
Phùng Đức Dinh |
07/02/1958 |
Nam |
Mường |
Sơn La |
UBND huyện Mai Sơn |
12 |
Ya- Duck |
5/5/1940 |
Nam |
Cơ-ho |
Lâm Đồng |
UBMTTQ tỉnh |
13 |
Bùi Văn Duôi |
01/10/1952 |
Nam |
Mường |
Hoà Bình |
Văn phòng HĐND tỉnh |
14 |
Rcom Sa Duyên |
22/9/1970 |
Nữ |
Jrai |
Gia Lai |
Hội Nông dân tỉnh |
15 |
Điểu Điều |
01/10/1973 |
Nam |
Stiêng |
Bình Phước |
Ban Dân tộc tỉnh |
16 |
Trịnh Thị Giới |
20/01/1959 |
Nữ |
Mường |
Thanh Hoá |
Liên đoàn lao động tỉnh |
17 |
Dương Thị Thu Hà |
10/4/1975 |
Nữ |
Giáy |
Lào Cai |
Trường PTDT nội trú huyện Sa Pa |
18 |
Hà Tuấn Hải |
15/5/1981 |
Nam |
Mường |
Phú Thọ |
Trường THPT Yên Lập |
19 |
Dương Đình Hân |
08/04/1954 |
Nam |
Tày |
Bắc Kạn |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
20 |
Dương Hiền |
15/02/1955 |
Nam |
Tày |
Lạng Sơn |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
21 |
Bùi Thị Hoà |
15/4/1965 |
Nữ |
Mường |
Đắk Nông |
Ban Dân vận tỉnh uỷ |
22 |
Cụt Thị Hợi |
28/06/1973 |
Nữ |
Khơ-mú |
Nghệ An |
UBND huyện Kỳ Sơn |
23 |
Đàng Thị Mỹ Hương |
24/6/1973 |
Nữ |
Chăm |
Ninh Thuận |
Trường THPT, Dân tộc nội trú Phan Rang |
24 |
Hoàng Thị Hương |
30/6/1967 |
Nữ |
Tày |
Lạng Sơn |
Trường cao đẳng sư phạm tỉnh |
25 |
Vi Thị Hương |
23/01/1983 |
Nữ |
Lào |
Điện Biên |
|
26 |
Nguyễn Thị Khá |
16/7/1955 |
Nữ |
Khmer |
Trà Vinh |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
27 |
Lý Kim Khánh |
02/9/1976 |
Nữ |
Khmer |
Cà Mau |
Trường PTDT nội trú tỉnh |
28 |
Hà Thị Khích |
27/7/1950 |
Nữ |
Tày |
Tuyên Quang |
Trung ương hội LHPN Việt Nam |
29 |
Trương Văn Khoa |
07/3/1952 |
Nam |
Mường |
Thanh Hoá |
Hội cựu chiến binh huyện Bá Thước |
30 |
Bá Thanh Kia |
1/5/1953 |
Nam |
Băh nar |
Phú Yên |
UBMTTQ tỉnh |
31 |
Cầm Chí Kiên |
02/10/1952 |
Nam |
Thái |
Sơn La |
UBMTTQ tỉnh |
32 |
Điểu K`Ré |
09/8/1968 |
Nam |
Mnông |
Đắk Nông |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
33 |
Lưu Thị Chi Lan |
01/5/1980 |
Nữ |
Sán Dìu |
Vĩnh Phúc |
Trường THCS Thái Hòa, xã Thái Hoà, huyện Lập Thạch |
34 |
Đinh Thị Phương Lan |
05/6/1976 |
Nữ |
Kor |
Quảng Ngãi |
Trường THPT Trà Bồng |
35 |
Triệu Sỹ Lầu |
06/03/1951 |
Nam |
Nùng |
Cao Bằng |
Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh |
36 |
Huỳnh Phước Long |
02/02/1951 |
Nam |
Khmer |
Trà Vinh |
Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh |
37 |
Trịnh Tiến Long |
03/08/1970 |
Nam |
Dao |
Bắc Kạn |
Trường dạy nghề - Sở LĐTB&XH tỉnh |
38 |
Đinh Ngọc Lượng |
17/06/1970 |
Nam |
Tày |
Cao Bằng |
Trường CĐSP tỉnh |
39 |
Hoàng Thương Lượng |
21/8/1951 |
Nam |
Tày |
Yên Bái |
Tỉnh ủy |
40 |
Củng Thị Mẩy |
01/09/1973 |
Nữ |
Pu Péo |
Hà Giang |
Hội LHPN huyện Bắc Mê |
41 |
Lò Văn Muôn |
3/4/1961 |
Nam |
Thái |
Điện Biên |
Sở Công nghiệp tỉnh |
42 |
Đinh Mươk |
20/12/1950 |
Nam |
Ka dong |
Quảng Nam |
Ban Dân tộc tỉnh |
43 |
Giàng Páo Mỷ |
22/12/1963 |
Nữ |
Hmông |
Lai Châu |
Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH |
44 |
Triệu Mùi Nái |
12/4/1964 |
Nữ |
Dao |
Hà Giang |
Ban Dân vận-Dân tộc Tỉnh uỷ |
45 |
Đinh Thị Ngoan |
05/09/1975 |
Nữ |
Mường |
Ninh Bình |
Trường THPT Dân tộc Nội trú huyện Nho Quan |
46 |
Y Ngọc |
21/09/1977 |
Nữ |
Giẻ Triêng |
Kon Tum |
Trường PTTH DTNT huyện Đăk Glei |
47 |
Hoàng Minh Nhất |
20/12/1952 |
Nam |
Tày |
Hà Giang |
Văn phòng Tỉnh ủy |
48 |
Hà Sơn Nhin |
10/04/1954 |
Nam |
Băh nar |
Gia Lai |
Tỉnh ủy |
49 |
H`Luộc Ntơr |
27/5/1956 |
Nữ |
Mnông |
Đắc Lắk |
Số 09 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột |
50 |
Nguyễn Thị Nương |
22/07/1955 |
Nữ |
Tày |
Cao Bằng |
Văn phòng Tỉnh ủy |
51 |
Đinh Tiên Phong |
21/12/1956 |
Nam |
Mường |
Thanh Hoá |
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
52 |
Tòng Thị Phóng |
10/2/1954 |
Nữ |
Thái |
Đắk Lắk |
Ban Dân vận Trung ương |
53 |
KSor Phước (KPă Bình) |
8/2/1954 |
Nam |
Jrai |
Gia Lai |
Ủy ban Dân tộc |
54 |
Giàng Seo Phử |
16/11/1951 |
Nam |
Hmông |
Lào Cai |
Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
55 |
Lò Thị Phương |
09/11/1979 |
Nữ |
Cống |
Lai Châu |
Trung tâm y tế huyện Mường Tè |
56 |
Trần Thị Hoa Sinh |
18/10/1959 |
Nữ |
Tày |
Lạng Sơn |
Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh |
57 |
Mùa A Sơn |
14/11/1964 |
Nam |
Hmông |
Điện Biên |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
58 |
Thào Hồng Sơn |
27/06/1965 |
Nam |
Hmông |
Hà Giang |
Văn phòng Huyện ủy Mèo Vạc |
59 |
Sơn Tám |
22/7/1950 |
Nam |
Khmer |
Trà Vinh |
Tòa án nhân dân tỉnh |
60 |
Giàng Vu Thè |
4/11/1975 |
Nam |
Bố Y |
Lào Cai |
Xã Tả Thàng, Mường Khương |
61 |
Niê Thuật |
08/5/1956 |
Nam |
Ê-dê |
Đắk Lắk |
Số 14 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột |
62 |
Phương Thị Thanh |
21/03/1967 |
Nữ |
Nùng |
Bắc Kạn |
Tỉnh đoàn |
63 |
Tống Văn Thoóng |
26/03/1955 |
Nam |
Thái |
Lai Châu |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
64 |
Bùi Văn Tỉnh |
12/05/1958 |
Nam |
Mường |
Hoà Bình |
Văn phòng UBND tỉnh |
65 |
Bế Xuân Trường |
19/12/1957 |
Nam |
Tày |
Bắc Kạn |
Bộ Tham mưu quân khu 1 |
66 |
Hoàng Thị Tuân |
13/05/1965 |
Nữ |
Tày |
Bắc Giang |
Phòng Y tế huyện Lục Ngạn |
67 |
Nông Quốc Tuấn |
12/7/1963 |
Nam |
Tày |
Sơn La |
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
68 |
Vi Thị Tuyết |
30/8/1969 |
Nữ |
Thái |
Nghệ An |
UBND huyện Quế Phong |
69 |
Danh Út |
19/3/1956 |
Nam |
Khmer |
Kiên Giang |
HĐND tỉnh |
70 |
Nguyễn Sáng Vang |
18/8/1957 |
Nam |
Tày |
Tuyên Quang |
Tỉnh ủy |
71 |
Thạch Kim Sêng |
08/6/1951 |
Nam |
Khmer |
Sóc Trăng |
UBMTTQ tỉnh |
72 |
Triệu Đình Sinh |
05/11/1977 |
Nam |
Dao |
Quảng Ninh |
Trường PTCS Đồng Văn |
73 |
Thào Xuân Sùng |
29/11/1958 |
Nam |
Hmông |
Sơn La |
Tỉnh ủy |
74 |
Bàn Đức Vinh |
24/12/1957 |
Nam |
Dao |
Hà Giang |
UBMTTQ tỉnh |
75 |
Quàng Thị Xuyến |
16/10/1981 |
Nữ |
Kháng |
Sơn La |
Trung tâm GDTX huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
76 |
Quách Cao Yềm |
15/02/1955 |
Nam |
Mường |
Kon Tum |
Văn phòng HĐND tỉnh |
77 |
Bo Bo Thị Yến |
20/12/1977 |
Nữ |
Răg-lai |
Khánh Hoà |
Trường PTDT nội trú huyện Khánh Sơn |