|
|
Đồng chí Hoàng Văn Phùng
Sinh năm 1909, dân tộc Tày
Giám đốc Nha Dân tộc thiểu số (1946)
|
Đồng chí Hoàng Quốc Việt
Sinh năm 1905, dân tộc Kinh
Phụ trách và chỉ đạo Tổ nghiên cứu dân tộc
thuộc Ban Mặt trận-Dân vận Trung ương (1947)
|
|
|
Đồng chí Bùi San
Sinh năm 1914, dân tộc Kinh
Trưởng Tiểu ban Dân tộc Trung ương trong
Ban Nội chính thuộc Thủ tướng Chính phủ
(1955 - 1959)
|
Đồng chí Chu Văn Tấn
Sinh năm 1910, dân tộc Nùng
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Quốc Hội
(Từ khóa II đến khóa VI, 1959-1976);
Trưởng Ban Dân tộc Trung ương,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Chính phủ
(1959 - 1960)
|
|
|
Đồng chí Lê Quảng Ba
Sinh năm 1915, dân tộc Tày
Trưởng ban Dân tộc Trung ương,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Chính phủ
(1960 - 1976)
|
Đồng chí Vũ Lập
Sinh năm 1924, dân tộc Tày
Trưởng ban Dân tộc Trung ương,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Chính phủ
(1976 - 1979)
|
|
|
Đồng chí Hoàng Văn Kiểu
Sinh năm 1921, dân tộc Tày
Trưởng Ban Dân tộc Trung ương,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Chính phủ
(1979 - 1982)
|
Đồng chí Hoàng Trường Minh
Sinh năm 1922, dân tộc Tày
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội khóa VII,
Trưởng Ban Dân tộc Trung ương
(1982 - 1989)
|
|
|
Đồng chí Đàm Quang Trung
Sinh năm 1921, dân tộc Tày
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội khóa VIII
(1987 - 1992)
|
Đồng chí Nông Đức Mạnh
Sinh năm 1940, dân tộc Tày
Trưởng ban Dân tộc Trung ương
(1989 - 1992)
|
|
|
Đồng chí Hoàng Đức Nghi
Sinh năm 1940, dân tộc Tày
Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Miền núi và Dân tộc (1990-1992);
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi
(1992 - 2002)
|
Đồng chí Ksor Phước
Sinh năm 1954, dân tộc Gia rai
Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc Chính phủ (2002-2007);
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội khóa XII
(2007 - 2011)
|
|
|
Đồng chí Giàng Seo Phử
Sinh năm 1951, dân tộc Mông
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Chính phủ (2007 đến tháng 4/2016)
|
Đồng chí Đỗ Văn Chiến
Sinh năm 1962, Dân tộc Sán Dìu
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ
(Tháng 4/2016 đến tháng 4/2021)
|